Thực đơn
Đại_tá_(Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam) Các cấp bậc dưới Đại táTrong hệ thống quân hàm Quân đội nhân dân Việt Nam, các cấp bậc dưới cấp Đại tá gồm:
Quân chủng/Bộ tư lệnh | Lục quân | Hải quân | Phòng không - Không quân | Biên phòng | Cảnh sát biển | |
---|---|---|---|---|---|---|
Cấp | Bậc | |||||
Sĩ quan | Thượng tá | |||||
Trung tá | ||||||
Thiếu tá | ||||||
Đại úy | ||||||
Thượng úy | ||||||
Trung úy | ||||||
Thiếu úy | ||||||
Học viên | Học viên | |||||
Hạ sĩ quan | Thượng sĩ | |||||
Trung sĩ | ||||||
Hạ sĩ | ||||||
Chiến sĩ | Binh nhất | |||||
Binh nhì |
Thực đơn
Đại_tá_(Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam) Các cấp bậc dưới Đại táLiên quan
Đại Thắng Minh Hoàng hậu Đại thanh trừng Đại thừa Đại tá Đại Tây Dương Đại tá Quân đội nhân dân Việt Nam Đại Từ Đại tướng Đại tướng Quân đội nhân dân Việt Nam Đại Trung sinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại_tá_(Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam) http://baotanglichsu.vn/vi/Articles/3098/19936/ngu... http://www.baophuyen.com.vn/76/33725/co-do-sao-van... https://hanoi.gov.vn/thongtintuyentruyen/-/hn/C8Km...